Mã Zip Postal Code hay còn gọi là mã bưu chính, postal code, zip code, post code.. là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Mã này giúp định vị khu vực khi nhận chuyển thư, bưu phẩm đến địa chỉ người nhân.

Mã Zip Postal Code ( Mã bứu chính Việt Nam) hiện tại đã được cập nhật từ 5 số trước đây thành 6 số.

Mã Zip Postal code 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhất mới nhất năm 2017

STT Tên Tỉnh/TP ZIP-CODE STT Tên tỉnh/TP ZIP-CODE
1 Zip Postal Code An Giang 880000 33 Zip Postal Code Kiên Giang 920000
2 Zip Postal Code Bà Rịa Vũng Tàu 790000 34 Zip Postal Code Kon Tum 580000
3 Zip Postal Code Bạc Liêu 260000 35 Zip Postal Code Lai Châu – Điện Biên 390000
4 Zip Postal Code Bắc Kạn 960000 36 Zip Postal Code Lạng Sơn 240000
5 Zip Postal Code Bắc Giang 220000 37 Zip Postal Code Lào Cai 330000
6 Zip Postal Code Bắc Ninh 790000 38 Zip Postal Code Lâm Đồng 670000
7 Zip Postal Code Bến Tre 930000 39 Zip Postal Code Long An 850000
8 Zip Postal Code Bình Dương 590000 40 Zip Postal Code Nam Định 420000
9 Zip Postal Code Bình Định 820000 41 Zip Postal Code Nghệ An 460000
10 Zip Postal Code Bình Phước 830000 42 Zip Postal Code Ninh Bình 430000
11 Zip Postal Code Bình Thuận 800000 43 Zip Postal Code Ninh Thuận 660000
12 Zip Postal Code Cà Mau 970000 44 Zip Postal Code Phú Thọ 290000
13 Zip Postal Code Cao Bằng 270000 45 Zip Postal Code Phú Yên 620000
14 Zip Postal Code Cần Thơ 900000 46 Zip Postal Code Quảng Bình 510000
15 Zip Postal Code Đà Nẵng 550000 47 Zip Postal Code Quảng Nam 560000
16 Zip Postal Code Đắk Nông 640000 48 Zip Postal Code Quãng Ngãi 570000
17 Zip Postal Code Đắk Lắk 630000 49 Zip Postal Code Quảng Ninh 200000
18 Zip Postal Code Điện Biên 380900 50 Zip Postal Code Quảng Trị 520000
19 Zip Postal Code Đồng Nai 810000 51 Zip Postal Code Sóc Trăng 950000
20 Zip Postal Code Đồng Tháp 870000 52 Zip Postal Code Sơn La 360000
21 Zip Postal Code Gia Lai 600000 53 Zip Postal Code Tây Ninh 840000
22 Zip Postal Code Hà Giang 310000 54 Zip Postal Code Thái Bình 410000
23 Zip Postal Code Hà Nam 400000 55 Zip Postal Code Thái Nguyên 250000
24 Zip Postal Code TP. Hà Nội 100000 56 Zip Postal Code Thanh Hóa 440000
25 Zip Postal Code Hà Tĩnh 480000 57 Zip Postal Code Thừa Thiên Huế 530000
26 Zip Postal Code Hải Dương 170000 58 Zip Postal Code Tiền Giang 860000
27 Zip Postal Code TP.Hải Phòng 180000 59 Zip Postal Code Trà Vinh 940000
28 Zip Postal Code Hậu Giang 910000 60 Zip Postal Code Tuyên Quang 300000
29 Zip Postal Code Hòa Bình 350000 61 Zip Postal Code Vĩnh Long 890000
30 Zip Postal Code Hưng Yên 160000 62 Zip Postal Code Vĩnh Phúc 280000
31 Zip Postal Code TP.Hồ Chí Minh 700000 63 Zip Postal Code Yên Bái 320000
32 Zip Postal Code Khánh Hòa 650000      

Nếu bạn đăng ký thông tin ở những website nước ngoài thường hộ sẽ  yêu cầu bạn nhập Postal code(mã bưu chính) của tỉnh thành. Dưới đây là list các mã bưu chính của Việt Nam mới nhất 6 số (trước đây là 5 số).
   + Postal Code: Mã bưu chính
   + ZIP code (Mã vùng của Bưu Điện)
   + Area code (Mã vùng điện thoại của một tỉnh)
   + Country code (Mã vùng điện thoại của một nước) – (Việt Nam là 084)
Cấu trúc mã  bưu chính mới của Việt Nam gồm 6 số như sau:
   + 2 chữ số đầu tiên là mã của tỉnh ( TP.HCM là 70; Hà Nội là 10).
   + 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã….
   + Số thứ 5 là phừong, xã, thị trấn.
   + Số thứ 6 là cụ thể vị trí.

Lưu ý: có một số trường hợp nhầm lẫn giữa sô zip code với mã SWIFT CODE ngân hàng, hay mã vùng điện thoại

Tham khảo thêm

  • Mã vùng điện thoại cố định các tỉnh cập nhật năm 2017
  • Tra cứu mã SWIFT CODE – Bank Code của các ngân hàng tại Việt Nam
  • Tra cứu biển số xe các tỉnh thành tại Việt Nam