Swift Code Bank là gì?
Quy định của 4 ký tự đầu nhận diện ngân hàng
* 2 ký tự kế nhận diện quốc gia
* 2 ký tự nhận diện địa phương
* 3 ký tự chót, nếu có, thì dùng để nhận diện chi nhánh. Nếu là chi nhánh chính thì 3 ký tự chót là “XXX”
SWIFT code dùng làm gì?
SWIFT code là thứ không thể thiếu khi bạn chuyển tiền quốc tế. Bởi vì như đã nói ở trên SWIFT code được dùng để xác định ngân hàng, quốc gia. Khi có mã SWIFT code thì dễ dàng biết được ngân hàng đó tên gì, ở quốc gia nào, chi nhánh nào, địa chỉ là gì?
Ở Việt Nam, đa số các ngân hàng thường sử dụng SWIFT code loại 8 ký tự là phổ biến nhất. Bởi vì loại 11 ký tự có thêm mã chi nhánh này nọ. Mà một ngân hàng thì có rất nhiều chi nhánh do đó các ngân hàng thường đưa SWIFT code 8 ký tự trên web của họ.
Swift code của một số ngân hàng chính
- Swift code Agribank : VBAAVNVX
- Swift code BIDV : BIDVVNVX
- Swift code Sacombank : SGTTVNVX
- Swift code Viettinbank : ICBVVNVX
- Swift code techcombank : VTCBVNVX
- Swift code vietcombank : BFTVVNVX
Danh sách mã SWIFT CODE của các ngân hàng tại Việt Nam update 2017
STT | Bank name / Tên Ngân Hàng | Swift Code |
---|---|---|
1 | Asia Commercial Bank (ACB) | ASCBVNVX |
Ngân hàng TMCP Á Châu | ||
2 | Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) | BFTVVNVX |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | ||
3 | Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank): | ICBVVNVX |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | ||
4 | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) | VTCBVNVX |
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | ||
5 | Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV) | BIDVVNVX |
Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | ||
6 | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) | MCOBVNVX |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | ||
7 | Vietnam Prosperity Bank (VPBank) | VPBKVNVX |
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | ||
8 | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) | VBAAVNVX |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam | ||
9 | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) | EBVIVNVX |
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | ||
10 | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) | SGTTVNVX |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | ||
11 | DongA Bank | EACBVNVX |
Ngân hàng TMCP Đông Á | ||
12 | North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) | NASCVNX |
Ngân hàng TMCP Bắc Á | ||
13 | Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) | ANZBVNVX |
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ||
14 | Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) | PNBKVNVX |
Ngân hàng TMCP Phương Nam | ||
15 | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) | VNIBVNVX |
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | ||
16 | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) | VNACVNVX |
Ngân hàng TMCP Việt Á | ||
17 | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | TPBVVNVX |
Ngn hng TMCP Tin Phong | ||
18 | Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) | MSCBVNVX |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | ||
19 | OceanBank | OJBAVNVX |
Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | ||
20 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) | PGBLVNVX |
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | ||
21 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) | LVBKVNVX |
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | ||
22 | HSBC Bank (Vietnam) Ltd | HSBCVNVX |
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | ||
23 | Mekong Housing Bank (MHB Bank) | MHBBVNVX |
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | ||
24 | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) | SEAVVNVX |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | ||
25 | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) | ABBKVNVX |
Ngn hng TMCP An Bnh | ||
26 | CITIBANK N.A. | CITIVNVX |
Ngân hàng Citibank Việt Nam | ||
27 | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) | HDBCVNVX |
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | ||
28 | Global Petro Bank (GBBank) | GBNKVNVX |
Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | ||
29 | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) | ORCOVNVX |
Ngân hàng TMCP Phương Đông | ||
30 | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) | SHBAVNVX |
Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | ||
31 | Nam A Commercial Joint Stock Bank | NAMAVNVX |
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | ||
32 | Saigon BankForIndustryAnd Trade (Saigon Bank) | SBITVNVX |
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | ||
33 | Saigon Commercial Bank (SCB) | SACLVNVX |
Ngân hàng TMCP Si Gn |
Tham khảo thêm
- Mã vùng điện thoại cố định các tỉnh cập nhật năm 2017
- Tra cứu mã Zip Postal code ( mã bưu chính)
- Tra cứu biển số xe các tỉnh thành tại Việt Nam