Tra cứu thông tin Biển số xe oto-xe máy
STT |
Tên địa phương |
Ký hiệu |
|
STT |
Tên địa phương |
Ký hiệu |
1 |
Cao Bằng |
11 |
|
33 |
Cần Thơ |
65 |
2 |
Lạng Sơn |
12 |
|
34 |
Đồng Tháp |
66 |
3 |
Quảng Ninh |
14 |
|
35 |
An Giang |
67 |
4 |
Hải Phòng |
15-16 |
|
36 |
Kiên Giang |
68 |
5 |
Thái Bình |
17 |
|
37 |
Cà Mau |
69 |
6 |
NamĐịnh |
18 |
|
38 |
Tây Ninh |
70 |
7 |
Phú Thọ |
19 |
|
39 |
Bến Tre |
71 |
8 |
Thái Nguyên |
20 |
|
40 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
72 |
9 |
Yên Bái |
21 |
|
41 |
Quảng Bình |
73 |
10 |
Tuyên Quang |
22 |
|
42 |
Quảng Trị |
74 |
11 |
Hà Giang |
23 |
|
43 |
Thừa Thiên Huế |
75 |
12 |
Lào Cai |
24 |
|
44 |
Quảng Ngãi |
76 |
13 |
Lai Châu |
25 |
|
45 |
Bình Định |
77 |
14 |
Sơn La |
26 |
|
46 |
Phú Yên |
78 |
15 |
Điện Biên |
27 |
|
47 |
Khánh Hòa |
79 |
16 |
Hòa Bình |
28 |
|
48 |
Cục CSGT ĐB-ĐS |
80 |
17 |
Hà Nội |
29 đến 33 và 40 |
|
49 |
Gia Lai |
81 |
18 |
Hải Dương |
34 |
|
50 |
Kon Tum |
82 |
19 |
Ninh Bình |
35 |
|
51 |
Sóc Trăng |
83 |
20 |
Thanh Hóa |
36 |
|
52 |
Trà Vinh |
84 |
21 |
Nghệ An |
37 |
|
53 |
Ninh Thuận |
85 |
22 |
Hà Tĩnh |
38 |
|
54 |
Bình Thuận |
86 |
23 |
TP. Đà Nẵng |
43 |
|
55 |
Vĩnh Phúc |
88 |
24 |
Đắk Lắk |
47 |
|
56 |
Hưng Yên |
89 |
25 |
Đắk Nông |
48 |
|
57 |
Hà Nam |
90 |
26 |
Lâm Đồng |
49 |
|
58 |
Quảng Nam |
92 |
27 |
TP. Hồ Chí Minh |
50 đến 59 và 41 |
|
59 |
Bình Phước |
93 |
28 |
Đồng Nai |
39; 60 |
|
60 |
Bạc Liêu |
94 |
29 |
Bình Dương |
61 |
|
61 |
Hậu Giang |
95 |
30 |
Long An |
62 |
|
62 |
Bắc Cạn |
97 |
31 |
Tiền Giang |
63 |
|
63 |
Bắc Giang |
98 |
32 |
Vĩnh Long |
64 |
|
64 |
Bắc Ninh |
99 |
Phân biệt biển số xe qua mà sắc:
Biển số màu trắng, chữ đen là thuộc sở hữu cá nhân hoặc doanh nghiệp: Đây được coi là biển xe phổ biến khi đi ra đường, đâu đâu bạn cũng nhìn thấy.

biển số xe cấp cho cá nhân và doanh nghiệp
Biển số màu xanh dương, có chữ màu trắng là thuộc sở hữu của các cơ quan hành chính sự nghiệp (dân sự).

biển số xe cấp cho cơ quan hành chính sự nghiệp
Có một loại biển số xe ít gặp hơn là biển màu vàng, chữ trắng. Đây là biển số xe của Bộ tư lệnh Biên phòng.

Đây là biển số xe của Bộ tư lệnh Biên phòng
Loại cuối cùng: Biển số xe Ngoại giao, biển số xe nước ngoài là xe cơ giới chuyên dụng lưu thông của các cơ quan doanh nghiệp trong nước và nước ngoài đang thực hiện công việc

Biển số xe ngoại giao
NN = nước ngoài: gồm có số có 2 chữ số: địa điểm (tỉnh) đăng ký
số có 3 chữ số: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
3 số khác ở bên dưới: số thứ tự đăng ký
NG = Ngoại Giao = xe bất khả xâm phạm (tất nhiên xâm phạm được, nhưng phải có sự đồng ý của các cán bộ cao cấp nhất VN và được sự đồng ý của Đại Sứ Quán nước đó.
Biển số xe màu đỏ, chữ trắng là của quân đội hoặc các doanh nghiệp quân đội, quốc phòng

Biển số xe cho quân đội
Các biển A: xe của Công An – Cảnh Sát tương ứng với các tỉnh
ví dụ: 31A = xe của Công An – Cảnh Sát thành phố Hà Nội
Quy định ký hiệu của Biển số xe Biển đỏ của Bộ Quốc Phòng
AT … Binh đoàn 12
AD … Quân Đoàn 4 , Binh đoàn cửu long
BB … bộ binh
BC … Binh chủng Công Binh
BH … Binh chủng hoá học
BS … binh đoàn Trường Sơn
BT … Binh chủng thông tin liên lạc
BP …. Bộ tư lệnh biên phòng
HB … Học viện lục quân
HH …Học viện quân y
KA .. Quân khu 1
KB … Quân khu 2
KC … Quân khu 3
KD … Quân khu 4
KV … Quân khu 5
KP … Quân khu 7
KK … Quân khu 9
PP… các quân y viện
QH … Quân chủng hải quân
QK , QP … Quân chủng phòng không không quân
TC … Tổng cục chính trị
TH … tổng cục hậu cần
TK …. Tổng cục công nghiệp quốc phòng
TT … Tổng cục kỹ thuật
TM … Bộ tổng tham mưu
VT … Viettel
Tham khảo thêm
- Mã vùng điện thoại cố định các tỉnh cập nhật năm 2017
- Tra cứu mã Zip Postal code ( mã bưu chính)
- Tra cứu mã SWIFT CODE – Bank Code của các ngân hàng tại Việt Nam
- Tra cứu chủ sở hữu biển sô xe ô tô , xe máy
Nguồn: Tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn trên internet!